hậu thuẫn
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: hậu thuẫn+ noun
- support; backing
- cô ta có gia đình làm hậu thuẫn
She has the support of the family
- cô ta có gia đình làm hậu thuẫn
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hậu thuẫn"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "hậu thuẫn":
hậu thuẩn hậu thuẫn hiếu thuận - Những từ có chứa "hậu thuẫn" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
inartistical inartistic inartificiality art cabbalism specification tariff excise taxation artistic more...
Lượt xem: 614